Khớp nối thép
Mã: Khớp nối thép
Mô tả ngắn: Khớp nối thép ARPEX®, thuộc loại khớp nối thép dòng ARS-6 không phải bảo trì được sử dụng rộng rãi cho các ứng dụng có tốc độ từ thấp đến trung bình với độ sai lệch góc cho phép lên tới 0.7°.
Khớp nối thép ARPEX®, thuộc loại khớp nối thép dòng ARS-6 không phải bảo trì được sử dụng rộng rãi cho các ứng dụng có tốc độ từ thấp đến trung bình với độ sai lệch góc cho phép lên tới 0.7°.
Đặc điểm
|
Giá trị
|
Đơn vị
|
Dạng đĩa
|
Hình lục giác
|
-
|
Sizes
|
78 - 602
|
mm
|
Dải mômen
|
120 - 92,000
|
Nm
|
Dải tốc độ
|
13,400 - 1,700
|
1/phút
|
Đường kính lỗ
|
Lên tới 280
|
mm
|
Ưu điểm
- Bù sai lệch dọc trục, sai lệch góc và sai lệch hướng tâm
- Kết cấu xoắn bền vững và không có khe hở xoắn.
- Phù hợp với mọi hướng quay
- Dễ dàng bảo trì và chịu mài mòn
- Không cần dung dịch bôi trơn
- Dễ dàng lắp ráp
- Gần như không rung
- Lực phục hồi thấp
- Hệ thống cấu trúc môđun - giải pháp kỹ thuật khả thi nhờ kết hợp các thành phần tiêu chuẩn
- Được chứng nhận có thể ứng dụng trong các nơi khắc nghiệt, khu vực 1 và 2
Các ứng dụng
- Máy sản xuất giấy
- Máy in
- Bơm
- Máy nén
- Hệ nguồn cấp
ARPEX ARS - 6 COMPOSITE
Khớp nối thép ARPEX®, thuộc series ARS-6 COMPOSITE kết hợp khớp thép không phải bảo trì với công nghệ Composite mới. Đây là loại khớp nối cực kỳ nhẹ, chống ăn mòn với sai lệch góc cho phép lên tới 0.7° trong với những truyền động cơ khoảng cách lớn giữa các trục.
Đặc điểm
|
Giá trị
|
Đơn vị
|
Dạng đĩa
|
Hình lục giác
|
[-]
|
Sizes
|
165 - 255
|
mm
|
Dải mômen
|
900 - 6,100
|
Nm
|
Dải tốc độ
|
Lên tới 1,500
|
1/phút
|
Đường kính lỗ
|
Lên tới 135
|
mm
|
Ưu điểm
- Khoảng cách giữa các trục lớn nên không cần hỗ trợ của vùng đệm (lên tới 6 mét)
- Trọng lượng rất nhẹ (nhẹ hơn 80% so với loại khớp thép tương tự)
- Bù sai lệch dọc trục, sai lệch hướng tâm và sai lệch góc
- Ít giãn nở vì nhiệt
- Dễ dàng bảo trì và chống mài mòn
- Không cần dung dịch bôi trơn
- Dễ vận hành và lắp ráp
- Gần như không rung
- Chống ăn mòn
Thiết kế
- Độ rộng khoảng đệm thay đổi được
- Dùng mayơ Jumbo cho đường kính trục lớn
- Có mayơ kẹp (bộ nối kẹp mềm)
- Có tích hợp giới hạn khe hở dọc trục
- Có hỗ trợ lắp đặt thẳng đứng.
Lĩnh vực ứng dụng
- Quạt trong tháp làm mát
- Bơm thẳng đứng.
- Và nhiều ứng dụng khác
ARPEX ARC-8/10
Khớp nối thép ARPEX®, ARC-8/10 là loại khớp thép không phải bảo trì có mômen lớn và tốc độ cao với độ sai lệch góc cho phép lên tới 0.3o.
Đặc điểm
|
Giá trị
|
Giá trị
|
Đơn vị
|
Loại
|
Bát giác
|
thập giác
|
[-]
|
Sizes
|
225 - 700
|
630 - 1.035
|
mm
|
Dải mômen
|
8,500 - 340,000
|
340,000 - 1,450,000
|
Nm
|
Dải tốc độ
|
8,500 - 2,700
|
3,000 - 1,850
|
rpm
|
Đường kính lỗ
|
Lên tới 395
|
Lên tới 490
|
mm
|
Sai lệch góc thường xuyên
|
± 0,3
|
± 0,2
|
[°]
|
Ưu điểm
- Truyền mômen dương nhờ sáng chế liên kết bulông dạng nón; nhờ thế có thể truyền mômen lớn bằng các khớp nối với đường kính nhỏ tương đối
- Bù các sai lệch trục về góc, hướng tâm và dọc trục.
- Cấu trúc xoắn bền vững và không có khe hở;
- Không phải bảo trì và chống mài mòn; không cần dung dịch bôi trơn;
- Không phụ thuộc vào chiều quay
- Dễ thực hiện lắp ráp
- Ít rung
- Không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ
Thiết kế
- Độ rộng khoảng đệm có thể thay đổi được
- Có khoảng đệm ghép (cho phép lắp ráp sẵn các nửa ghép trong nhà máy và dễ dàng lắp các phần còn lại thậm chí ngay cả khi khoảng đệm còn lại rất ít)
- Khoảng cách giữa các đầu trục ngắn
Lĩnh vực ứng dụng
- Máy sản xuất giấy
- Máy nén
- Băng tải
- Máy quạt gió
|