H-Compact (động cơ FLENDER cao áp)
Mã: H-Compact (động cơ FLENDER cao áp)
Mô tả ngắn: Động cơ FLENDER Tăng cường khả năng tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường, kích thước nhỏ gọn và đáp ứng nhu cầu trong nước và quốc tế là những đặc điểm phát triể
Công suất lớn nhất – kích thước nhỏ nhất
Tăng cường khả năng tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường, kích thước nhỏ gọn và đáp ứng nhu cầu trong nước và quốc tế là những đặc điểm phát triển của H- compact đã được công nhận trong nhiều năm qua. Động cơ H-compact được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như là dầu khí, giấy, hoá chất hoặc thép. Trong những ngành này, động cơ H-compact được dùng cho truyền động máy nén, máy thổi, máy nghiền, máy đập và hệ phân loại khí. H-compact có những phiên bản có thể nối trực tiếp với nguồn cấp và làm việc với các biến tần. H-compact cũng có phiên bản phòng nổ. Nhờ sử dụng công nghệ tiên tiến, H-compact trở thành tiêu chuẩn mới cho các động cơ cao áp.
Ưu điểm
- Hiệu suất cao nhất và chi phí thấp.
- Thiết kế khối đặc, gọn gàng và công suất cao giúp tiết kiệm không gian và giảm trọng lượng
- Cơ cấu truyền động và roto được thiết kế với vỏ đúc nhôm cho độ tin cậy cao và ít tổn hao (tổn hao phụ)
- Cơ cấu truyền động được thiết kế với độ tin cậy cao. Ưu điểm này là nhờ khả năng chống rung tuyệt vời, tuổi thọ cao hơn và chi phí dịch vụ, bảo trì thấp hơn.
- Lớp ngăn cách MICALASTIC® với chất chống thấm VPI (cấp nhiệt độ F) giúp tăng độ tin cậy, tuổi thọ cao và khả năng tải lớn trong trường hợp sự cố – như trong trường hợp tăng tốc hoặc gần quá tải.
- Ít nhiễu đáp ứng nhu cầu an toàn cao khi làm việc.
Thông số kỹ thuật
Tóm tắt
|
Động cơ làm mát bằng nước
|
1300 kW – 1700 kW
|
Động cơ làm mát cưỡng bức
|
200 kW – 3000 kW
|
Động cơ tự làm mát
|
1000 kW – 3000 kW
|
Chiều cao trục
|
315, 355, 400, 450, 500, 560, 630 mm
|
Số cực
|
2 – 12 poles
|
Điện áp định mức
|
2 – 11 kV
|
Biến tần
|
Biến tần và nguồn cấp
|
Cấp bảo vệ
|
IP55
|
Loại làm mát
|
IC411, IC416, IC71W
|
Cấu trúc
|
IM B3, IM B35, V1
|
Cơ cấu truyền động
|
dạng lăn, dạng trượt
|
|
IEC, EN, DIN, VDE
|
Chuẩn
|
- Có phòng nổ
- Không đánh lửa (EEx n) Zone 2
- Tăng độ an toàn (EEx e) Zone 1, chiều cao trục 315 - 400
- Chịu áp lực ( EEx pe II) Zone 1, chiều cao trục 450 - 560
|
Ứng dụng
- Máy nén
- Quạt
- Máy thổi
- Bơm
- Hệ băng tải
|